Thứ Ba, 12 tháng 7, 2011

tên một số loại rau

Lượm lặt thì được thế này. Có vẻ một số chuyển ngữ chưa chính xác lắm. Nhưng cứ giữ lại làm vốn cái đã!

Ngày đẹp trời nhất định sẽ làm một dạng album từ điển. Ít nhất cũng có tác dụng cho BJ khi đi chợ Á Đông.

mùi tàu - ngò gai: Sawtooth herb, sawtooth coriander, Culantro, Eryngium Foetidum Stinking, Parsley, Recao, Long Coriander
răm: Hot Mint, Pak Prawe, renouée odorante, Vietnamese coriander
kinh giới (lá): Holy Basil: marjolaine douce (elsholtzia), Vietnamese balm
ngổ - ngò ôm: Buffalo Spinach, Ka Yang leaves: enhydre - herbe de gout iodé
tía tô: Perilla frutescens, tito, périllla ocymoides, purple perilla
lốt: piper lalot, Lot leaves
xương xông: bluméa, lancéolaria - feuille très parfumée, utilisée pour les BBQ
dọc mùng: pétiole de feuille de colocase
nấm hương: agaric de senteur, agaricus chinozérotis
mộc nhĩ: champignon oreille
sả: lemon grass
chanh (lá): Lime leaves
húng quế (lá): Sweet Basil
riềng (củ): Galanga
cần ta - cần tàu: Chinese Celery
cải rổ (hơi giống cải làn): Chinese Kale
dền đỏ (rau): Chinese Spinach, Amaranthus tricolor
cà pháo: Eggplan
khổ qua - mướp đắng: Bitter Lemon
mồng tơi: Malabar spinach, Nithshade
ớt hiểm: Bird Chilli
đu đủ xanh: Young Papaya
hoa chuối: Banana Blossom
bí đao: Hairy Melon, Wax Gourd
khoai môn: taro
mùi ta - ngò rí: Coriander
hành đỏ, hành tía: Red Shallot
diếp cá: Fish mint
hẹ lá: Chinese Leak, Chinese Chives, Allium Teberosum
hẹ bông: Flowering Chinese Leak, Flowering Garlic Chive 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét