Ngày đẹp trời nhất định sẽ làm một dạng album từ điển. Ít nhất cũng có tác dụng cho BJ khi đi chợ Á Đông.
mùi tàu - ngò gai: Sawtooth herb, sawtooth coriander, Culantro, Eryngium Foetidum Stinking, Parsley, Recao, Long Coriander
răm: Hot Mint, Pak Prawe, renouée odorante, Vietnamese coriander
kinh giới (lá): Holy Basil: marjolaine douce (elsholtzia), Vietnamese balm
ngổ - ngò ôm: Buffalo Spinach, Ka Yang leaves: enhydre - herbe de gout iodé
tía tô: Perilla frutescens, tito, périllla ocymoides, purple perilla
lốt: piper lalot, Lot leaves
xương xông: bluméa, lancéolaria - feuille très parfumée, utilisée pour les BBQ
dọc mùng: pétiole de feuille de colocase
nấm hương: agaric de senteur, agaricus chinozérotis
mộc nhĩ: champignon oreille
sả: lemon grass
chanh (lá): Lime leaves
húng quế (lá): Sweet Basil
riềng (củ): Galanga
cần ta - cần tàu: Chinese Celery
cải rổ (hơi giống cải làn): Chinese Kale
dền đỏ (rau): Chinese Spinach, Amaranthus tricolor
cà pháo: Eggplan
khổ qua - mướp đắng: Bitter Lemon
mồng tơi: Malabar spinach, Nithshade
ớt hiểm: Bird Chilli
đu đủ xanh: Young Papaya
hoa chuối: Banana Blossom
bí đao: Hairy Melon, Wax Gourd
khoai môn: taro
mùi ta - ngò rí: Coriander
hành đỏ, hành tía: Red Shallot
diếp cá: Fish mint
hẹ lá: Chinese Leak, Chinese Chives, Allium Teberosum
hẹ bông: Flowering Chinese Leak, Flowering Garlic Chive
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét