Thứ Tư, 31 tháng 3, 2021

tôi khám phá honjok (2) - từ ngữ

sân bay Dallas - đường về nhà một mình
Vụ honjok tôi bắt đầu vui vui tìm hiểu trong chuyến đi nhà rừng lần cuối

Vui vui chơi chơi hoá thành nghiêm túc suy ngẫm. Tất nhiên là vẫn theo kiểu lơ mơ hồ đồ, thi thoảng bỗng mặt mày nghiêm túc phi rồi chốc lát đầu óc lại nhảy nhót loạn xạ xiên lệch sang những chuyện vặt vãnh khác của ngày!

Dù thế nào thì tôi khoái chí lắm. Vì cái sự nghĩ này, tôi nghĩ, nó vô tư. Cứ nhẩn nha nghĩ, nhẩn nha tìm hiểu, nhẩn nha soi vào chính đời sống của mình. 

Rồi bất ngờ tôi phát hiện, hoá ra bao năm nay lang thang trong thành phố, mình cũng honjok ra phết 😀

Note này là cóp nhặt từ ngữ, và chưa đầy đủ.

(1)

Honjok trong tiếng Hàn được cấu thành từ honja jok.

Honja = một mình
Jok = bộ lạc, tộc người, chủng tộc, dòng giống, nhóm người, cộng đồng

(2)

Từ ngữ "họ hàng" trong tiếng Hàn hay các hoạt động cụ thể thể hiện honjok:

honbap = ăn một mình
honsul = nhậu một mình
honnol = vui chơi giải trí một mình (hát karaoke, xem phim, ăn quà vặt/bữa nhẹ bên ngoài một mình...)
honyong = xem phim một mình
honkha = đi cafe một mình
honsyo = đi mua sắm một mình

(3)

Những từ tiếng Hàn khác có liên quan:

- [lối sống] YOLO = you only live once = đời nay ta chỉ sống một lần, đời chỉ có một lần, "Thượng đế độc hành" [thẻ YOLO cho khách hàng thân thiết - dĩ nhiên là khách hàng solo]
- singgeuljok được ghép từ single tiếng Anh với jok
- naholojok = người yêu thích việc tiêu thời gian một mình mà không bận tâm kẻ khác nhìn mình ra sao (làm kén); việc ở một mình không có nghĩa là họ không có bằng hữu mà đơn giản là họ thấy việc sinh hoạt và tiêu khiển một mình có giá trị hơn 
- shibai biyong = "tiêu xài không quan tâm ngày mai" (shibai = một từ chửi thề + biyong = chi tiêu) *xuất hiện năm 2016 trong một dòng tweet và lan rộng, được coi là từ mới của năm
- nền kinh tế độc thân [single economy / solo economy / économie solo] chỉ sự tiêu dùng của giới trẻ với đặc điểm là các hoạt động (sinh hoạt, ăn uống, giải trí...) đều là làm một mình

(4)

Tiếng Việt - từ các bài báo trên mạng nhện:

- bộ lạc cô đơn
- văn hoá cô đơn
- văn hoá cô độc
- văn hoá honjok
- lối sống honjok
- thế hệ honjok
- thế hệ thích độc thân
- thế hệ thích một mình và độc lập
- thế hệ trẻ theo đuổi lối sống cô đơn và độc lập
- những người với lối sống cô độc
- [những người] "ăn một mình, ngủ một mình"
- vấn nạn cô độc
- xu hướng cô độc [trong giới trẻ]
- xu hướng sống một mình
- trào lưu giới trẻ thích sống một mình, cưới đơn thân
- sống đơn chiếc
- thế hệ từ bỏ mọi thứ và sẵn sàng sống độc thân chỉ cần là vui
- làn sóng độc thân [honjok]
- trào lưu sống một mình trong giới trẻ
- thành phần trẻ thích sống độc lập và khép kín

(5)

Những từ khác

- nesting = làm ổ, ru rú ở trong nhà
- độc vãng độc lai = một mình đến, một mình đi (cf. Trang Tử)
- đơn thân độc mã
- cô độc
- cô liêu
- vắng vẻ
- cô đơn
- một mình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét